1 | | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sinh trưởng và tạo sinh khối nấm Lim xanh (Gannoderma Iucidum [Leyss. Ex Fr.] Karst) in vitro thu thập từ tỉnh Thanh Hóa / Phạm Bằng Phương,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Khiêm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 75 - 81 Thông tin xếp giá: BT4370 |
2 | | Bài giảng Kỹ thuật thủy khí / Phạm Văn Tỉnh, Nguyễn Thị Tình . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2021. - vii,162 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22706-GT22710, MV51914-MV51958 Chỉ số phân loại: 621.1 |
3 | | Bác Hồ với Ấn Độ/ Hồ Chí Minh; Nguyễn Thị Tình (biên soạn) . - H. : Thông Tấn , 2003. - 269 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010068-TK09010070 Chỉ số phân loại: 327.209597 |
4 | | Đánh giá hiệu quả các mô hình khuyến nông khuyến lâm tại thôn cài xã Vũ Lâm Lạc Sơn Hoà Bình/ GVHD: Trần Việt Hà . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 60tr Thông tin xếp giá: LV08003855 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Giáo trình kế toán doanh nghiệp 1 / Nguyễn Văn Các chủ biên,... [và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 304 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19815-GT19817 Chỉ số phân loại: 657.071 |
6 | | Một số giải pháp góp phần cải thiện tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại công ty cổ phần xây dựng Đáp Cầu : [Khóa luận tốt nghiệp] / Nguyễn Thị Tình; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10199 Chỉ số phân loại: 658 |
7 | | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Điện tử viễn thông Quảng Ninh, Hoàng Mai - Hà Nội / Nguyễn Thị Tỉnh; GVHD: Đồng Thị Mai Phương . - 2014. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9735 Chỉ số phân loại: 657 |
8 | | Nghiên cứu khả năng nhân giống Lan hài Việt Nam (Paphiopedilum vietnamese) bằng kỹ thuật in vitro / Nguyễn Thị Tình,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 18.- tr 25 - 32 Thông tin xếp giá: BT5084 |
9 | | Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi từ rễ địa lan Bạch Ngọc (Cymbidium mastersii) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro / Phạm Phương Thu,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 6.- tr 26 - 32 Thông tin xếp giá: BT5122 |
10 | | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng hàm lượng kim loại nặng trong nước ngầm tại xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Tình; GVHD: Trần Thị Hương . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10727 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 | | Nhân nhanh giống Trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Ninh et Hakoda) bằng giâm cành trên hệ thống khí canh / Nguyễn Xuân Trường,...[và những người khác; Người phản biện: Nguyễn Văn Đồng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 18.- tr 186 - 194 Thông tin xếp giá: BT5007 |
12 | | Nuôi cấy mô tế bào thực vật : Cơ sở lý luận và ứng dụng / Ngô Xuân Bình (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2010. - 295 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24082 Chỉ số phân loại: 660.6 |
13 | | Tách dòng và thiết kế vector chuyển gien AtHSP101 phục vụ công tác chọn tạo giống cây trồng chịu nóng ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Vũ,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Đồng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.11 - 17 Thông tin xếp giá: BT4260 |
14 | | Thiết kế đập Bai De xã Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá/ Nguyễn Thị Tình; GVHD: Phạm Quang Thiền . - 2004. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08005427 Chỉ số phân loại: 631 |
15 | | Thiết kế xưởng sản xuất đường tại Công ty cổ phần mía đường Sông Con - Nghệ An / GVHD: Dương Văn Tài . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 65tr Thông tin xếp giá: LV08006134 Chỉ số phân loại: 631 |
16 | | Xây dựng bản đồ phân vùng ô nhiễm môi trường kim loại nặng Fe, As, Pb trong nước ngầm tại xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ / Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Tình; Người phản biện: Nguyễn Đình Dương . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số chuyên đề tháng 10/2015. - tr.68-79 Thông tin xếp giá: BT3496 |